Tiến-sĩ Triết-học và Lịch-sử Mĩ-thuật tại Columbia University, NYC. Nguyên Jáo-sư tại UTSA, UTEP và Towson University. Hiện jảng-zạy tại EPC College, El Paso, TX, USA, vì lí-zo sức-khoẻ (lumber curvature). Thuyết-trình tại các đại-hội quốc-tế (World Congress) như Australia, Sweden, Finland, Estonia, Hongkong, South Korea, Russia, Germany và Viện Triết-học Hànội. Nhiều bài ngiên-cứu đăng trong Proceedings, ví zụ The 22nd World Congress of Philosophy, Seoul. Korea (2008), International Journal of the Arts (CGPublisher, University of Illinois, USA (2011). Chuyên khảo về Tân Luận-lí, Semiotics, Triết-học của Wittgenstein, Husserl, Heidegger và tư-tưởng hiện-đại. Zịch-jả cuốn Tractatus Logico-philosophicus (Wittgenstein), Cartesian Meditations (Husserl), và Der Wille zur Macht, Tập Một (Nietzsche). Chuyên-khảo Lịch-sử Mĩ-thuật, từ thế-kỉ 19 cho tới Hiện-đại. Bài viết chung trong The Dictinary of Art, 1996, (34 volumes). Có tranh trong sưu-tập thường-trực (Permanent Collection) Guggenheim Museum, NYC. Hội-viên của The American Philosophical Association và Association of American Professors.
2012 Được chọn làm Associate Editor (Fó Chủ-biên), The International Journal of Knowledge, Culture and Change Management, Đại-học Illinois, Urbana-Champaign, USA.